SƠ LƯỢC VỀ NƯỚC ÚC
Vị trí địa lý: Nước Úc thuộc Châu Úc (hoặc Châu Đại Dương), cách Việt Nam hơn 5.170 km Diện tích: Khoảng 7,7 triệu km2, lớn thứ 6 trên thế giới và gấp 23 lần diện tích Việt Nam Dân số: 25 triệu dân, tương đương 1/4 dân số Việt Nam Khí hậu: 4 mùa quanh năm, ôn hòa và dễ chịu Múi giờ: chênh lệch với Việt Nam từ 1-4 tiếng tùy từng vùng Kinh tế: đứng thứ 13 trên thế giới, GDP đầu người: 52 nghìn đô Tiền tệ: Đô la Úc (AUD), 1 AUD ≈ 16.000 VND
QUYỀN LỢI VÀ CHẾ ĐỘ KHI DU HỌC ÚC
- Mức học phí thấp: từ 6.000 AUD/năm 14.000 AUD/năm (chênh lệch tùy vào ngành nghề và trường học viên đăng ký)
- Chương trình vừa học vừa thực tập hưởng lương
- Chương trình học tập của du học sinh sẽ bao gồm thời gian học lý thuyết trên lớp và thực hành thực tế.Thời gian khóa học trung bình từ 02 năm tùy ngành nghề.
- Trong thời gian đi học và sau tốt nghiệp được nhà trường kết nối công việc với nhiều thương hiệu, đối tác của nhà trường.
- Làm việc 48h/ 2 tuần. Hưởng mức lương tối thiểu do Chính phủ Úc quy định 23,23
AUD/ giờ ~ 380.000vnd/ giờ (Mức lương trung bình 2530 AUD/ tháng)
- Trong kỳ nghỉ được làm việc không giới hạn thời gian
- Sau tốt nghiệp được chuyển đổi visa đi làm và định cư tay nghề
- Được nhà trường cố vấn hỗ trợ việc làm, thành lập doanh nghiệp sau tốt nghiệp
- Mức lương sau tốt nghiệp trung bình từ 40.000 – 70.000 AUD/ năm (chưa bao gồm tiền thưởng, tip)
- Học liên thông dễ dàng: Sinh viên tốt nghiệp khóa học du học tại Úc có thể nộp hồ sơ chuyển tiếp học lên bậc cao hơn nếu có nhu cầu.
- Cơ hội định cư Úc lớn: Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có cơ hội ở lại Úc làm việc trong thời gian từ 18 tháng hoặc xin định cư tại Úc nếu đáp ứng đủ các điều kiện.
HỒ SƠ NHẬP HỌC CỦA CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC ÚC
1. Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (bản gốc)
2. Bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học (nếu có) (bản gốc)
3. CCCD của học viên, bố mẹ, người giám hộ (bản công chứng & scan màu bản gốc)
4. Sổ hộ khẩu/ Giấy xác nhận thông tin về cư trú (bản công chứng & scan màu bản gốc)
5. Giấy khai sinh/ Trích lục khai sinh (04 bản công chứng & scan màu bản gốc)
6. Hộ chiếu phổ thông (bản gốc)
7. Ảnh thẻ 3×4, 4×6, 4,5×4,5 (mỗi loại 20 cái, phông trắng, áo trắng có cổ)
8. Lý lịch tư pháp số 2 (làm trước khi nộp visa 2 tháng)
9. Giấy xác nhận nhân thân/ Đăng ký kết hôn (nếu có)
10. Sơ yếu lý lịch (xác nhận của cơ quan địa phương)
11. Giấy khám sức khỏe (nếu có)
12. Hồ sơ chứng minh tài chính của học viên, người giám hộ (nếu có: Giấy chứng nhận các tài sản như xe cộ, cổ phiếu, trái phiếu/ Sổ tiết kiệm/ Sao kê tài khoản ngân hàng/ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà đất/ Giấy tờ liên quan đến thu nhập, cơ sở kinh doanh, thuế, bảo hiểm,…)